Bài kiểm tra ( test) tiếng Hàn có đáp án – Sơ cấp
Hãy thử kiểm tra nhanh trình độ tiếng Hàn của bạn qua bài kiểm tra sau và xem trình độ của bạn như thế nào nhé.
Kênh chia sẻ kiến thức và thông tin Hàn Quốc
Hãy thử kiểm tra nhanh trình độ tiếng Hàn của bạn qua bài kiểm tra sau và xem trình độ của bạn như thế nào nhé.
Sử dụng cấu trúc: Động từ + 는 데……. 걸리다/들다 để diễn tả tốn bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào việc thực hiện hành động nào đó.
[ Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 기는요 ( 긴요) : Gì đâu ạ, gì mà…
기는요 có thể rút gọn thành -> 긴요
Cấu trúc này diễn tả sự phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng.
Sử dụng để đáp lại lời khen của đối phương một cách khiêm tốn.
Chủ yếu dùng trong văn nói.
Phân biệt 발전하다/발달하다/ 개발하다, 참석하다/ 참여하다, 참가하다. Phân biệt 참석하다/ 참여하다, 참가하다
Những cặp từ tiếng Hàn dễ nhầm lẫn mà các bạn cần chú ý khi sử dụng. Dưới đây, mình tổng hợp chia sẻ những cặp từ hay nhầm lẫn, có cách sử dụng riêng để các bạn hiểu rõ hơn nhé.
Phân biệt 영/ 공, 모두/ 모든, 새/ 새로운, 고르다/ 선택하다 Những cặp từ tiếng Hàn dễ nhầm lẫn mà các bạn cần chú ý khi sử dụng. Dưới đây, mình tổng hợp chia sẻ...
Phân biệt 예약하다/ 예매하다/주문하다 예약하다 예매하다 주문하다 Nghĩa là đặt trước ( Thường dùng đặt chỗ trong trường hợp chưa thanh toán hoặc đã thanh toán một phần giá trị sản phẩm, dịch...
Bạn đang loay hoay không biết nên viết điểm mạnh điểm yếu gì về bản thân mình trong CV xin việc tiếng Hàn? Hãy tham khảo nội dung 2 bài viết dưới đây nhé...
Tuy nhiên thủ thuật làm câu 53 không phải ai cũng biết. Hôm nay Blog tiếng Hàn sẽ hướng dẫn bạn đọc làm câu 53 (dạng đề nêu ưu điểm và nhược điểm) một cách chi tiết.
Gốc tính từ kết thúc bằng ㅎ+ nguyên âm => ㅎ bị tỉnh lược. Và được chia thành những trường hợp sau:
1. Gốc tính từ kết thúc bằng ㅎ + -(으) => ㅎ, -(으) sẽ bị lược bỏ.
[Ngữ pháp] Động từ, tính từ + 아/어야 하다/ 되다
biểu hiện tính nghĩa vụ hoặc điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó. Tương đương với nghĩa tiếng Việt ‘ Phải ’ . Không có sự khác biệt giữa 아/어야 하다/ 아/어야 되다. 되다 có thể thay thế cho 하다.