Động từ + 는 데… 걸리다/들다: Tốn, mất vào việc..
Sử dụng cấu trúc: Động từ + 는 데……. 걸리다/들다 để diễn tả tốn bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào việc thực hiện hành động nào đó.
Kênh chia sẻ kiến thức và thông tin Hàn Quốc
Sử dụng cấu trúc: Động từ + 는 데……. 걸리다/들다 để diễn tả tốn bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào việc thực hiện hành động nào đó.
[ Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 기는요 ( 긴요) : Gì đâu ạ, gì mà…
기는요 có thể rút gọn thành -> 긴요
Cấu trúc này diễn tả sự phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng.
Sử dụng để đáp lại lời khen của đối phương một cách khiêm tốn.
Chủ yếu dùng trong văn nói.
Ngữ pháp 거든요 [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거든요 거든요 Động từ/ Tính từ Quá khứ 았/었거든요 먹다 먹었거든요 작다 작았거든요 Hiện tại 거든요 먹다 먹든요 작다 작든요 Tương lai ㄹ/을 거거든요 먹다 ...
Danh từ +적 * Chuyển 1 danh từ về dạng danh từ mới, tính từ, trạng từ. Chú ý: cấu trúc này chỉ áp dụng cho một số danh từ gốc Hán. Danh...
DANH TỪ + (으)로. 1. Dùng để nói về hành động nào đó làm bằng nguyên liệu, vật liệu. Rượu làm bằng gạo.술은 쌀로 만들어 집니다. 2. Dùng để thể hiện phương tiện. 3. Diễn tả hành động được thực hiện bằng phương pháp hay phương thức, cách thức nào đó.
NGỮ PHÁP ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ + 았/었던 + DANH TỪ I. ĐỘNG TỪ + 았/었던 + Danh từ : Đã ( Ngay sau 았/었던 là danh từ ) Cấu trúc này diễn...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 데(에)
Có thể lược bỏ ( 에 ) thành 는 데
Khi muốn nhấn mạnh 는 데에 + 는 => 는 데에는
Sau 는 데 thường được sử dụng chính với các cụm từ như:
…는 데(에) 도움이 되다: có ích cho việc
I. Động từ, tính từ ( vế 1) + 기도 하고 Động từ, tính từ ( vế 2 ) + 기도 하다
Dịch nghĩa tiếng Việt: Lúc… lúc, có khi…cũng có khi…
1. Sử dụng khi liệt kê hai hay nhiều hành động hay trạng thái nào đó đồng thời.
[Ngữ pháp] Động từ,Tính từ + -(으) ㄴ/는(으)ㄹ 줄 알다/ 모르다 –(으) ㄴ/는(으)ㄹ 줄 모르다. Diễn tả người nói không đoán trước được, không nhận biết được sự thật. Nghĩa tiếng Việt: ‘Không biết...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄹ/을 줄 알다/모르다
Động từ + ㄹ/을 줄 알다 : Diễn tả ai đó có năng lực, hoặc biết cách làm gì đó. Tương đương nghĩa tiếng Việt ‘Biết’
Động từ + ㄹ/을 줄 모르다: Diễn tả ai đó không có năng lực hoặc không biết cách làm gì đó. Tương đương nghĩa tiếng Việt ‘Không biết ’.