Động từ + 는 데… 걸리다/들다: Tốn, mất vào việc..
Sử dụng cấu trúc: Động từ + 는 데……. 걸리다/들다 để diễn tả tốn bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào việc thực hiện hành động nào đó.
Kênh chia sẻ kiến thức và thông tin Hàn Quốc
Sử dụng cấu trúc: Động từ + 는 데……. 걸리다/들다 để diễn tả tốn bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào việc thực hiện hành động nào đó.
[ Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 기는요 ( 긴요) : Gì đâu ạ, gì mà…
기는요 có thể rút gọn thành -> 긴요
Cấu trúc này diễn tả sự phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng.
Sử dụng để đáp lại lời khen của đối phương một cách khiêm tốn.
Chủ yếu dùng trong văn nói.
Gốc tính từ kết thúc bằng ㅎ+ nguyên âm => ㅎ bị tỉnh lược. Và được chia thành những trường hợp sau:
1. Gốc tính từ kết thúc bằng ㅎ + -(으) => ㅎ, -(으) sẽ bị lược bỏ.
[Ngữ pháp] Động từ, tính từ + 아/어야 하다/ 되다
biểu hiện tính nghĩa vụ hoặc điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó. Tương đương với nghĩa tiếng Việt ‘ Phải ’ . Không có sự khác biệt giữa 아/어야 하다/ 아/어야 되다. 되다 có thể thay thế cho 하다.
Động từ/Tính từ + -(으)면: Nếu
Dùng -(으)면 để đưa ra điều kiện về sự việc, tình huống, giả định một sự việc chưa xảy ra. Vế 1 trở thành điều kiện – vế hai là kết quả.
– Gốc động từ/tính từ kết thúc bằng phụ âm cuối + 으면
– Gốc động từ/tính từ không kết thúc bằng phụ âm cuối + 면
– Gốc động từ/tính từ kết thúc bằng phụ âm cuối là ㄹ ( giữ ㄹ + 면 )
Lưu ý: Không được sử dụng thì quá khứ trong mệnh đề thứ hai.
Danh từ + 만 diễn tả sự hạn định của một sự vật, sự việc nào đó và loại trừ sự vật, sự việc khác tương đương nghĩa tiếng việt “chỉ, mỗi”.
Ngữ pháp 거든요 [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거든요 거든요 Động từ/ Tính từ Quá khứ 았/었거든요 먹다 먹었거든요 작다 작았거든요 Hiện tại 거든요 먹다 먹든요 작다 작든요 Tương lai ㄹ/을 거거든요 먹다 ...
[Ngữ pháp] Động từ, tính từ + 네요 ( Thế, quá, nhở…)
Được dùng khi người nói cảm nhận, cảm thán, công nhận về sự thật nào đó được biết đến hoàn toàn mới, vừa được trải nghiệm trực tiếp ở thời điểm hiện tại. Nghĩa tiếng Việt tương đương là: thế, quá, nhở…
Động từ, Tính từ + 지요? Phải không?, đúng không? Được sử dụng khi người nói đã biết trước sự thật, nhưng muốn xác nhận lại sự thật hoặc tìm sự đồng tình của...
[Ngữ pháp] Danh từ + 중에(서) Trong, trong số
Sử dụng khi nói về sự lựa chọn một trong hai thứ trở lên.
Có thể lược bỏ ( 서) mà không hề mất ý nghĩa của câu -> 중에
Danh từ + 중에(서) thường đi kèm với 제일/ 가장: Nhất