Ngữ pháp: Động từ + 도록: Để, đến, đến mức
Ngữ pháp: Động từ + 도록 도록 là vĩ tố liên kết đứng giữa hai vế trong một câu có hai nghĩa: Nghĩa 1- Động từ + 도록 : Để, để mà ( Thể...
Kênh chia sẻ kiến thức và thông tin Hàn Quốc
Ngữ pháp: Động từ + 도록 도록 là vĩ tố liên kết đứng giữa hai vế trong một câu có hai nghĩa: Nghĩa 1- Động từ + 도록 : Để, để mà ( Thể...
Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Hàn cũng có rất nhiều những từ láy lặp lại hoàn toàn cả âm và vần. Hôm nay Blog Tiếng Hàn sẽ giới thiệu đến các bạn từ láy toàn bộ trong Tiếng Hàn với những động từ tính từ dễ học nhé!
Nắm vững kiến thức về định ngữ bạn mới có thể tiếp tục học được tiếng Hàn ở trình độ cao hơn. Định ngữ dùng với động từ thời quá khứ, hiện tại, tương lai.
Động từ + 아/어 주다: (cho) sử dụng khi chủ ngữ hoặc người nói muốn nhờ cậy người khác làm việc gì đó cho mình và ngược lại chủ ngữ hoặc người nói muốn làm, muốn giúp việc gì đó cho người khác.
Được dùng khi muốn bảo người nghe không nên làm một hành vi nào đó. “ Đừng làm gì đó…..”
Khi liên kết ‘지 말다’ với ‘고’ sẽ thành dạng → 지 말고