Ngữ pháp: Động từ + 도록: Để, đến, đến mức
Ngữ pháp: Động từ + 도록 도록 là vĩ tố liên kết đứng giữa hai vế trong một câu có hai nghĩa: Nghĩa 1- Động từ + 도록 : Để, để mà ( Thể...
Kênh chia sẻ kiến thức và thông tin Hàn Quốc
Ngữ pháp: Động từ + 도록 도록 là vĩ tố liên kết đứng giữa hai vế trong một câu có hai nghĩa: Nghĩa 1- Động từ + 도록 : Để, để mà ( Thể...
Câu 53 trong đề thi TOPIK 2 là câu vô cùng quan trọng giúp các bạn dễ dàng đạt được điểm cao. Vì thế hôm nay Blog tiếng Hàn sẽ hướng dẫn bạn...
Diễn tả sự cho phép hoặc đồng ý một hành động nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt “ Được ( làm gì đó) ”. Ngoài 아/어도 되다 chúng ta còn có thể sử dụng 아/어도 괜찮다’ và ‘아/어도 좋다‘ với ý nghĩa giống nhau.
Động từ + 아/어 주다: (cho) sử dụng khi chủ ngữ hoặc người nói muốn nhờ cậy người khác làm việc gì đó cho mình và ngược lại chủ ngữ hoặc người nói muốn làm, muốn giúp việc gì đó cho người khác.
Được dùng khi muốn bảo người nghe không nên làm một hành vi nào đó. “ Đừng làm gì đó…..”
Khi liên kết ‘지 말다’ với ‘고’ sẽ thành dạng → 지 말고
Nếu 의 nằm ở vị trí đầu của một danh từ thì 의 sẽ phát âm là { 의 } . Nếu 의 nằm ở vị trí thứ hai, hoặc cuối của một danh từ thì 의 sẽ phát âm là { 이 }